Như bạn đã biết thì inox 304 là sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất để làm ra các sản phẩm như thiết bị phòng tắm, đồ dùng nhà bếp,… Mặc dù inox 304 được sử dụng khá nhiều nhưng không chắc ai cũng biết được trọng lượng riêng của inox 304. Vì vậy trong bài viết dưới đây, Cơ khí Bảo Anh sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cụ thể về inox 304 và trọng lượng riêng của inox 304.
Trọng lượng riêng của inox 304
Inox 304 là gì? Thông số kỹ thuật của Inox 304
Inox là một vật liệu hợp kim trong đó có chứa 11% Crom nhờ sự cấu thành từ nguyên tố này nên Inox 304 có khả năng tự bảo vệ cao, chống sự ăn mòn. Ngoài ra, nó còn có thành phần từ Nike tạo nên sự ổn định trong thành phần của nguyên tố Austenitic. Inox 304 còn chứa hàm lượng tối thiểu 8%, trong nguyên tố Austenitic còn có khá nhiều nguyên tố thay thế được Nike có khả năng chống sự ăn mòn.
Có 3 loại kim loại tạo thành hợp kim trong inox 304 như:
-
Crom: Đây chính là nguyên tố chính giúp inox 304 khả năng tạo chống lại sự mòn cao.
-
Mangan: Nguyên tố này sẽ tạo sự ổn định trong nguyên tố Austenitic.
-
Nitơ: Nguyên tố này sẽ làm tăng độ cứng cáp cho inox.
Ưu điểm của inox 304 chính là khả năng chống sự ăn mòn và sự sáng bóng mang tính thẩm mỹ cao nên được rất nhiều quý khách hàng lựa chọn.
Inox 304 là một loại inox được làm inox không gỉ nên được sử dụng rất nhiều và phổ biến. Còn có nhiều tên gọi khác đối với Inox 304 như thép không gỉ 304, SUS 304.
Inox còn được biết đến với tên là thép không gỉ
Trọng lượng riêng của Inox 304
Trọng lượng riêng của inox 304 là trọng lượng của một mét khối vật chất có ý nghĩa hoàn toàn khác với khối lượng riêng. Cách tính trọng lượng riêng của inox 304 được tính bằng trọng lượng chia với thể tích.
Công thức tính trọng lượng riêng của inox 304 là: d = P / V
Trong đó:
-
d là trọng lượng riêng (N/m3)
-
P là trọng lượng (N)
-
V là thể tích (m3)
Hoặc từ khối lượng riêng chúng ta có thể tính ra trọng lượng riêng của vật với công thức:
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9.81 ( Đơn vị đó N/m3 )
Từ công thức trên ta có thể tính được theo công thức: inox 304 = 7930 x 9.81 = 77.793,3 (N/m3). Như vậy trọng lượng của inox 304 là 77.793,3kg xấp xỉ 77.8 tấn
Kết luận: Trọng lượng riêng của inox 304 à 77.793,3 (N/m3)
1m3 thể tích có trọng lượng 77.793,3kg xấp xỉ 77.8 tấn.
Cách tính trọng lượng riêng của inox 304
Bảng tra trọng lượng inox 304 chi tiết
Dựa vào khối lượng riêng của inox 304, ta có thể dễ dàng xác định được khối lượng của chất đó. Khối lượng thực tế của Inox 304 phụ thuộc vào số đo, kích thước, chiều dài của vật liệu đó. Dưới đây là bảng tra trọng lượng riêng của inox 304 chi tiết. Quý khách có thể tham khảo:
1. Bảng trọng lượng riêng của inox 304 ở hình dạng ống tròn
Đường kính của ống Inox 304 (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
4
|
8,0
|
0,3
|
0,4
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,5
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
12,7
|
0,6
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
1,2
|
1,4
|
1,6
|
1,7
|
1,9
|
2
|
|
|
|
|
|
15,9
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
2
|
2,2
|
2,4
|
2,6
|
|
|
|
|
|
19,1
|
0,8
|
1,1
|
1,4
|
1,6
|
1,9
|
2,2
|
2,4
|
2,7
|
2,9
|
3,2
|
3,9
|
|
|
|
|
21,7
|
|
|
1,6
|
1,9
|
2,2
|
2,5
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
3,6
|
4,5
|
5,8
|
7,1
|
8,3
|
|
22,2
|
1
|
1,3
|
1,6
|
1,9
|
2,3
|
2,6
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
3,7
|
4,6
|
|
|
|
|
25,4
|
|
1,5
|
1,8
|
2,2
|
2,6
|
2,9
|
3,3
|
3,6
|
4
|
4,3
|
5,3
|
|
|
|
|
27,2
|
|
|
2
|
2,4
|
2,7
|
3,1
|
3,5
|
3,9
|
4,2
|
4,6
|
5,7
|
7,5
|
9,1
|
|
|
31,8
|
|
1,9
|
2,3
|
2,8
|
3,2
|
3,7
|
4,1
|
4,6
|
5
|
5,4
|
6,7
|
8,8
|
|
|
|
34
|
|
|
2,5
|
3
|
3,4
|
3,9
|
4,4
|
4,9
|
5,4
|
5,8
|
7,2
|
9,5
|
11,6
|
|
|
38,1
|
|
2,2
|
2,8
|
3,3
|
3,9
|
4,4
|
5
|
5,5
|
6
|
6,5
|
8,1
|
10,7
|
|
|
|
42,2
|
|
|
3,1
|
3,7
|
4,3
|
4,9
|
5,5
|
6,1
|
6,7
|
7,3
|
9
|
11,9
|
14,7
|
17,4
|
|
42,7
|
|
|
|
3,7
|
4,3
|
5
|
5,6
|
6,2
|
6,8
|
7,4
|
9,1
|
12
|
14,9
|
17,6
|
|
48,6
|
|
|
|
4,3
|
5
|
5,7
|
6,3
|
7
|
7,7
|
8,4
|
10,4
|
13,8
|
17
|
20,2
|
26,7
|
50,8
|
|
|
|
4,5
|
5,2
|
5,9
|
6,6
|
7,4
|
8,1
|
8,8
|
10,9
|
14,4
|
17,9
|
|
|
60,5
|
|
|
|
5,3
|
6,2
|
7,1
|
7,9
|
8,8
|
9,7
|
10,5
|
13,1
|
17,3
|
21,4
|
25,5
|
28
|
63,5
|
|
|
|
5,6
|
6,5
|
7,4
|
8,3
|
9,2
|
10,2
|
11,1
|
13,8
|
18,2
|
22,6
|
|
|
76,3
|
|
|
|
|
7,8
|
8,9
|
10
|
11,1
|
12,2
|
13,3
|
16,6
|
22
|
27,3
|
32,5
|
43,2
|
89,1
|
|
|
|
|
|
|
11,7
|
13
|
14,3
|
15,6
|
19,4
|
25,8
|
32
|
38,2
|
50,9
|
101,6
|
|
|
|
|
|
|
|
14,9
|
16,3
|
17,8
|
22,2
|
29,5
|
36,6
|
43,7
|
58,3
|
114,3
|
|
|
|
|
|
|
|
16,8
|
18,4
|
20,1
|
25
|
33,2
|
41,3
|
49,4
|
65,9
|
2. Kích thước của Inox 304 dạng hình hộp (mm) Độ dày thép
Kích thước của Inox 304 dạng hộp (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
10×10
|
|
0,8
|
0,9
|
1,1
|
1,3
|
1,5
|
1,7
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
12,7×12,7
|
|
1
|
1,2
|
1,4
|
1,7
|
1,9
|
2,2
|
2,4
|
2,6
|
2,9
|
|
|
|
|
15×15
|
|
1,1
|
1,4
|
1,7
|
2
|
2,3
|
2,5
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
|
|
|
|
20×20
|
|
1,5
|
1,9
|
2,3
|
2,6
|
3
|
3,4
|
3,8
|
4,1
|
4,5
|
5,7
|
|
|
|
25×25
|
|
1,9
|
2,4
|
2,8
|
3,3
|
3,8
|
4,2
|
4,7
|
5,2
|
5,7
|
7,1
|
|
|
|
30×30
|
|
|
2,8
|
3,4
|
4
|
4,5
|
5,1
|
5,7
|
6,2
|
6,8
|
8,5
|
11,3
|
|
|
40×40
|
|
|
|
4,5
|
5,3
|
6
|
6,8
|
7,5
|
8,3
|
9
|
11,3
|
15,1
|
18,8
|
22,6
|
50×50
|
|
|
|
|
6,6
|
7,5
|
8,5
|
9,4
|
10,4
|
11,3
|
14,1
|
18,8
|
23,6
|
28,3
|
10×20
|
|
1,1
|
1,4
|
1,7
|
2
|
2,3
|
2,5
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
10×40
|
|
|
2,4
|
2,8
|
3,3
|
3,8
|
4,2
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
13×26
|
|
|
1,8
|
2,2
|
2,6
|
2,9
|
3,3
|
3,7
|
4
|
4,4
|
5,5
|
|
|
|
15×30
|
|
1,7
|
2,1
|
2,5
|
2,9
|
3,3
|
3,7
|
4,1
|
4,5
|
5
|
|
|
|
|
20×40
|
|
|
|
3,4
|
4
|
4,5
|
5,1
|
5,7
|
6,2
|
6,8
|
8,5
|
11,3
|
|
|
25×50
|
|
|
|
4,2
|
4,9
|
5,7
|
6,4
|
7,1
|
7,8
|
8,5
|
10,6
|
14,1
|
|
|
30×60
|
|
|
|
|
5,9
|
6,8
|
7,6
|
8,5
|
9,3
|
10,2
|
12,7
|
17
|
|
|
30×90
|
|
|
|
|
7,9
|
9
|
10,2
|
11,3
|
12,4
|
13,6
|
17
|
22,6
|
28,3
|
33,9
|
40×80
|
|
|
|
|
7,9
|
9
|
10,2
|
11,3
|
12,4
|
13,6
|
17
|
22,6
|
28,3
|
33,9
|
3. Bảng tra trọng lượng riêng của inox 304 chữ V, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Kích thước của Inox 304 chữ V (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
1,5
|
1,6
|
1,8
|
2
|
2,5
|
2,8
|
3
|
4
|
5
|
20×20
|
2,8
|
3
|
3,4
|
3,8
|
4,7
|
5,3
|
5,7
|
|
|
25×25
|
3,5
|
|
4,2
|
4,7
|
5,9
|
6,6
|
7,1
|
|
|
30×30
|
|
|
5,1
|
5,7
|
7,1
|
7,9
|
8,5
|
11,4
|
|
40×40
|
|
|
6,8
|
7,5
|
9,4
|
10,6
|
11,3
|
15,2
|
19
|
50×50
|
|
|
|
9,4
|
11,8
|
13,2
|
14,1
|
19
|
23,8
|
4. Bảng tra trọng lượng riêng của inox 304 dạng ống, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Trọng lượng dây
|
Đơn vị tính kg/100 m
|
Phi 1
|
1,1
|
1,2
|
1,4
|
1,5
|
1,8
|
2
|
2,2
|
2,4
|
2,8
|
3
|
3,5
|
3,8
|
4,2
|
5,3
|
0,6
|
0,7
|
0,9
|
1,2
|
1,4
|
2
|
2,5
|
3
|
3,5
|
4,8
|
5,5
|
7,5
|
8,9
|
11
|
17
|
Trọng lượng cây đặc
|
Đơn vị tính kg/ 1 cây 6 m
|
4
|
4,5
|
4,6
|
4,8
|
5,3
|
6
|
6,3
|
6,8
|
7
|
8
|
10
|
12
|
16
|
18
|
22
|
0,6
|
0,8
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,3
|
1,5
|
1,7
|
1,8
|
2,4
|
3,7
|
5,4
|
9,6
|
12,1
|
18,1
|
5. Bảng tra trọng lượng riêng của inox 304 dạng tấm (đơn vị: kg)
Khổ Inox 304 dạng tấm (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
1000×2000
|
4,7
|
6,3
|
7,9
|
9,4
|
11
|
12,6
|
14,1
|
15,7
|
18,8
|
23,6
|
31,4
|
39,3
|
47,1
|
1220×2440
|
7
|
9,3
|
11,7
|
14
|
16,3
|
18,3
|
21
|
23,3
|
28
|
35
|
35
|
58,3
|
70
|
Lời kết
Trên đây là cách tính trọng lượng riêng của inox 304 và bảng tra trọng lượng riêng của inox 304 ở mỗi hình dạng khác nhau. Mong rằng lượng thông tin trên sẽ cung cấp kiến thức cần thiết cho bạn áp dụng vào trong công việc và đời sống.